Chào mừng quý khách ghé thăm Website Hóa chất Vina! Chúng tôi chuyên cung cấp XNK Hóa chất, Dung môi, Phân Bón, Phụ gia... các ngành chất lượng uy tín giá hợp lý.

1_primary_logo_on_transparent_165x71

Email: nghiahoachat@gmail.com
Phục vụ chuyên nghiệp

Hotline/Zalo: 0938.897.806
Tư vấn miễn phí

Cách làm nước rửa chén Thiên nhiên
Chia sẻ

BÁN PEG 4000, Polyethylene glycol

BÁN PEG 4000, Polyethylene glycol
Tên hóa chất: PEG 4000, Polyethylene glycol- EOA
Xuất xứ: Lotte - Korea
Quy cách: bao 25kg
Ngoại quan: dạng bột trắng

Polyetyl ​​Glycol (PEG) 4000 có Hàm lượng dioxane và EO tự do thấp được dùng làm Phụ gia cho chất tẩy rửa và chất bôi trơn, ngành cao su, dệ nhuộm, mựt in...

Trong công nghiệp cao su:

– Dùng PEG 4000 làm chất gỡ khuôn. Dùng dung dịch PEG 4000 có nồng độ 3 -20% tráng hoặc xịt vào hốc khuôn nóng, vì thế sau khi gỡ khuôn dung môi có thể bay hơi hoặc cũng có thể làm khô bằng cách gia nhiệt.

– PEG 4000 là một chất hoạt hóa hiệu quả khi kết hợp với chất độn đất sét và silica. PEG 4000 khắc phục được hiệu ứng làm chậm do các khoáng chất màu gây ra, làm tăng tốc độ đóng rắn và trạng thái đóng rắn của cao su.

– PEG 4000 cũng dùng làm chất trợ gia công các hợp chất cao su, nếu thiếu thì sẽ khó gia công hơn. Nó dùng làm chất bôi trơn và gỡ khuôn trong ép đùn cao su tổng hợp EPDM. Hàm lượng sử dụng lên tới 4%.

Một số ứng dụng khác của PEG -Polyetyl ​​Glycol  là dùng làm chất làm ẩm trong xà bông để chống lại hiện tượng khô nứt của xà bông.

– Dùng làm chất kết dính trong các sản phẩm trang điểm

– Làm chất bôi trơn trong công nghiệp giấy.

– Làm chất phụ gia trong dầu nhờn

– Làm chất hóa dẻo trong nhựa tổng hợp

– Làm chất tăng cường độ ổn định nhiệt trong sản xuất keo dán.

– Làm thành phần phụ thêm trong mạ điện như mạ đồng và nickel cho các bộ phận bằng sắt và thép.

Thông số kỹ thuật của PEG 4000: 

Physical Properties1

General Properties

Test Method

Unit

Specifications

Remarks

Molecular Weight

LC METHOD

-

3,700 – 4,300

 

Appearance (25°C)

VISUAL

 

Solid

 

Color(50℃)

ASTM D 1209

APHA

Max 80

 

pH

ISO 4316

-

5.5 – 7.5

 

Hydroxyl Value

ASTM D 4252

mgKOH/g

26.1 – 30.3

 

Quý khách vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá tốt nhất:

"Hóa chất Vina

Tel/zalo: 0938.897.806

Email: nghiahoachat@gmail.com"

Vui lòng để lại số điện thoại chúng tôi sẽ gọi lại sau